Môn Ngữ Văn Tiếng Anh Là Gì ? Tổng Hợp Tên Các Môn Học Trong Tiếng Anh Đầy Đủ

Đây là một danh sách từ vựng tiếng Anh cơ bản về các môn học như Toán, Văn học, Lịch sử,… Tuy nhiên, đặt tên cho tất cả các môn học trong tiếng Anh không phải là điều dễ dàng. Từ vựng về các môn học thường xuất hiện trong các bài tập, bài kiểm tra, phong cách viết và cuộc trò chuyện hàng ngày. Hôm nay, hãy khám phá toàn bộ từ vựng về các môn học trong tiếng Anh thông qua bài viết này với Hack Brain Vocabulary để tăng vốn từ vựng của chúng ta.

Nội dung của bài báo.

Bạn Đang Xem: Môn Ngữ Văn Tiếng Anh Là Gì ? Tổng Hợp Tên Các Môn Học Trong Tiếng Anh Đầy Đủ

Các bộ môn khoa học tự nhiên dưới đây có những tên tiếng Anh, được xem là nền tảng cho các ứng dụng khoa học trong cuộc sống. Hãy cùng khám phá chủ đề từ vựng về các bộ môn tiếng Anh để biết chúng được gọi là gì nhé.

Từ ngữ tiếng Anh liên quan đến các môn học.

Thiên văn học tương đương với Astronomy, Sinh học được gọi là Biology, Hóa học là Chemistry, Tin học hay còn được biết đến với tên gọi Công nghệ thông tin, còn Information technology, Toán học là Maths, Đại số được gọi là Algebra, Hình học tương đương với Geometry, Y học là Medicine, Vật lý được biết đến là Physics, Khoa học là Science, Thú y học là Veterinary medicine, Nha khoa học tương đương với Dentistry, Kỹ thuật là Engineering, Địa chất học được gọi là Geology. Tải Ebook Hack Não Phương Pháp để hướng dẫn cách học tiếng Anh thực dụng, dễ dàng cho những người không có năng khiếu và mất gốc. Hơn 205.350 học viên đã áp dụng thành công với lộ trình học thông minh này. TẢI NGAY.

Từ ngữ tiếng Anh liên quan đến các môn học. – Khoa học xã hội

Dưới đây là danh sách các môn khoa học xã hội, bao gồm nghiên cứu về các khía cạnh khác nhau của xã hội con người. Các tên tiếng Anh của những môn học này được liệt kê dưới đây.

Bạn đang đọc: Ngôn ngữ văn học bằng tiếng Anh có nghĩa là gì.

Anthropology là lĩnh vực nghiên cứu về nhân chủng học. Archaeology là khoa học khảo cổ học. Cultural studies là nghiên cứu văn hóa. Economics là ngành kinh tế học. Literature là môn học về ngữ văn. Media studies là lĩnh vực nghiên cứu truyền thông. Politics là khoa học chính trị. Psychology là tâm lý học. Social studies là nghiên cứu về xã hội. Geography là địa lý học. History là lịch sử học. Civic Education là môn học giáo dục công dân. Ethics là lĩnh vực nghiên cứu Đạo đức.

Khám phá thêm nhiều chủ đề hơn:

Từ ngữ tiếng Anh liên quan đến các môn học. – Môn học thể thao

At educational institutions, in addition to academic courses, we will also receive instruction and enrichment in physical and creative subjects. Let us explore their English names for academic disciplines.

Học thể dục: Giáo dục thể chất. Bài tập nhịp điệu: Thể dục nhịp điệu. Chạy đua: Điền kinh. Thể dục với dụng cụ: Thể dục dụng cụ. Chơi quần vợt: Tennis. Chạy bộ: Chạy. Bơi lội: Bơi. Đá bóng: Bóng đá. Bóng rổ: Bóng rổ. Chơi bóng chày: Bóng chày. Đánh cầu lông: Cầu lông. Chơi bóng bàn: Bóng bàn. Võ karate: Karate. Võ judo: Judo.

Từ ngữ tiếng Anh liên quan đến các môn học. – Môn học nghệ thuật

Môn Fine art là một môn nghệ thuật, âm nhạc được gọi là Music, kịch là Drama, văn hóa cổ điển được biết đến với tên gọi Classics, khiêu vũ là môn Dance, hội họa được gọi là Painting, điêu khắc là Sculpture, môn thi ca và thơ ca được gọi là Poetry, kiến trúc học là Architecture và thiết kế là Design.

Từ ngữ tiếng Anh liên quan đến các môn học. – Môn học khác

Giáo dục về sinh lý: Sexual educationNghiên cứu tôn giáo: TheologyPháp luật: Legal studiesHọc kinh doanh: Business managementGiáo dục về quốc phòng: National Defense EducationNghề thủ công: Handicraft.

Tìm hiểu thêm về nhiều chủ đề từ vựng tiếng Anh tại:

Https://anhhung.Mobi/category/tu-vung-tieng-anh-theo-chu-de/.

KHÁM PHÁ NGAY.

Các cấu trúc cơ bản trong chủ đề tên về các môn học tiếng Anh

Để tiện lợi và dễ dàng sử dụng bộ từ vựng tiếng Anh liên quan đến môn học, bạn cần hiểu rõ phong cách viết và nói. Dưới đây là những cấu trúc câu thường sử dụng khi nói về môn học trong tiếng Anh.

Từ ngữ liên quan đến các môn học.

Hôm nay/Trong trường của bạn, S đã học môn học (tên môn học).

Cách tổ chức này là phương án trả lời khi bạn được hỏi: “Bạn học những môn học nào tại trường vào thời gian nào?”

Xem Thêm : Chỉ số PMI là gì? Ý nghĩa và cách tính chỉ số PMI

Ví dụ:.

Hôm nay bạn học những môn gì?

Bạn đã học môn gì vào ngày hôm nay?

Hôm nay, tôi học Toán, Tiếng Anh và Mỹ thuật.

Ngày hôm nay, tôi học môn Toán, tiếng Anh và môn Mỹ thuật.

Hôm qua/Hôm nay/Mai, tôi đã có môn học có trợ từ và đề tài là (tên môn học).

Câu hỏi nghi vấn được sử dụng để hỏi xem người đó đã học môn học vào thời điểm nào, thời điểm có thể là hôm nay, hôm qua, hoặc ngày mai…

Xem Thêm : Chỉ số PMI là gì? Ý nghĩa và cách tính chỉ số PMI

Ví dụ:.

Anh ấy có học tiếng Anh hôm nay không?

Liệu anh ấy đã đến lớp học tiếng Anh hôm nay hay chưa?

Vâng, anh ta làm.

Đúng vậy, anh ta đã đi học.

Không, anh ta không.

Không, Anh ta không đi học.

Khi nào mà chủ đề (tên môn học) được S học và đã có trợ từ?

Đây là câu hỏi thường được dùng để hỏi về thời gian học môn nào đó của ai đó.

Xem Thêm : Chỉ số PMI là gì? Ý nghĩa và cách tính chỉ số PMI

Ví dụ:.

Bạn học môn Vật lý vào lúc nào?

Bạn học môn Vật lý vào thời điểm nào?

Tôi có nó vào thứ Hai hàng ngày.

Tôi học môn Vật lý vào ngày thứ hai hàng tuần.

Đoạn hội thoại thường gặp chủ đề các môn học bằng tiếng Anh

Sử dụng tiếng Anh để giao tiếp tại trường học là một hoạt động phổ biến đối với các học sinh. Bằng cách này, các bạn có thể củng cố kiến thức và phát triển kỹ năng nghe, nói, và đàm thoại. Thực hiện các câu hỏi bằng tiếng Anh với bạn bè là một cách tốt để cải thiện khả năng giao tiếp và sử dụng tiếng Anh trong thực tế. Dưới đây là một ví dụ về cuộc trò chuyện thông thường sử dụng tên các môn học bằng tiếng Anh!

Tom: Chào Jenny. Ngày mai chúng ta học những bài gì vậy?

Môn học yêu thích của tôi là Hóa học. Tôi thích thực hiện các thí nghiệm và học hỏi với bảng tuần hoàn, khí, chất lỏng, axit và kiềm. Tôi cũng vậy, Tom.

Have you got any clue about how to finish the task assigned to us during the previous lecture? That’s fantastic news. Nevertheless, at times, the assignments for this course can be quite challenging for me, Jenny.

Nếu bạn không hiểu, tôi có thể giúp bạn giải quyết vấn đề đó trong giờ giải lao tiếp theo. Tom nghĩ rằng hướng dẫn khá đơn giản. Vâng, tất nhiên.

Jenny: Wow, cảm ơn bạn rất nhiều. Với sự hỗ trợ của bạn, tôi sẽ được động viên để học tập cẩn thận hơn cho môn học này.

Tom: Không có gì. Gặp lại bạn lúc 3 giờ chiều.

Các từ vựng đã được học:

Eager có nghĩa là đam mê.Periodic table được hiểu là bảng phân loại hóa học.Alkali có thể được thay thế bằng chất kiềm.Assignment đề cập đến bài tập đề ra cho học sinh làm ở nhà.Straightforward có nghĩa là dễ hiểu, rõ ràng.Motivation được hiểu là động lực.

Bài tập từ vựng tiếng Anh về môn học

Bằng việc thực hành các bài tập từ ngữ này, chúng ta hãy cùng nhau ôn tập lại một số cấu trúc ngữ pháp thường được sử dụng trong việc viết và nói về môn học, mà chúng ta đã khám phá cùng nhau ở phía trên.

1. Thêm, bớt, nhân và chia là những điều bạn sẽ học được khi nghiên cứu môn học này.

A. Maths.

B. Literature.

C. Economics.

Xem Thêm : 3804 “Này Mah Boy Là Gì ? Sự Khác Biệt Của Bad Boy Chính Thống Và Tà Đạo

D. Biology.

Học về các vùng đất khác nhau trên thế giới là điều chính của môn học này.

A. History.

B. Geography.

C. English.

D. Algebra.

A Chemistry.

B Psychology.

Nghiên cứu truyền thông đa phương tiện.

Giáo dục thể chất.

4. Các nghiên cứu về đời sống và hình thái của thực vật trong tự nhiên được xem là lĩnh vực nghiên cứu về thế giới tự nhiên.

A. Biology.

B. Craft.

Nghiên cứu tôn giáo.

D. Painting.

5. Chủ đề về những gì đã xảy ra với các văn hóa và quốc gia trên thế giới là…

A. Badminton.

Giáo dục Quốc phòng.

C. History.

D. Geometry.

6. Nghiên cứu về các nhà soạn nhạc, các nốt nhạc concerto, quavers và blue notes đều được bao gồm trong…

A. Art.

B. Biology.

Giáo dục công dân.

D. Music.

Đáp án:.

ABDACD.

Bài viết này chia sẻ các thuật ngữ tiếng Anh liên quan đến các môn học. Hy vọng rằng bài viết đã giúp bạn cải thiện từ vựng, tập luyện và có được một đoạn hội thoại mẫu hữu ích trong quá trình học. Hãy sử dụng tên tiếng Anh của các môn học để tạo câu hỏi tiếng Anh từ chia sẻ của Domainente, để có thể áp dụng kiến thức học được vào giao tiếp thực tế. Hãy đón chờ những chia sẻ tiếp theo từ chúng tôi.

Nguồn: https://domainente.com
Danh mục: Chia sẻ

You May Also Like

About the Author: admin

Thông tin giải trí